Tuyển sinh

Học phí Đại học Duy Tân


Đại học Duy Tân là trường tư thục trước hết và lớn nhất tại miền Trung với hệ huấn luyện đa bậc, đa ngành, đa lĩnh vực và trường đã liên kết với các trường đại học tăm tiếng trên toàn cầu.  Trường Đại học Duy Tân lọt vào Top 1000 trường đại học tốt nhất toàn cầu.

Môi trường học tập tại đây được nhận định là khá năng động và thông minh với mẫu hình giảng dạy vô cùng tiên tiến và hiện đại. Với chất lượng huấn luyện tương tự thì học phí Đại học Duy Tân là bao nhiêu? Điểm chuẩn Đại học Duy Tân như thế nào? Mời các bạn hãy cùng Trường Cao đẳng Kỹ thuật Y tế II theo dõi bài viết dưới đây nhé. Tuy nhiên các bạn tham khảo thêm: học phí trường Đại học Thương nghiệp, học phí Đại học HUTECH.

Đại học Duy Tân

  • I. Giới thiệu Đại học Duy Tân
  • II. Thông tin tuyển sinh 2022 
  • III. Ngành tuyển sinh Đại học Duy Tân
  • IV. Học phí Đại học Duy Tân năm 2021 – 2022
  • V. Điểm chuẩn đại học Duy Tân năm 2021

I. Giới thiệu Đại học Duy Tân

  • Tên trường: Đại học Duy Tân
  • Tên tiếng Anh: Duy Tan University (DTU)
  • Mã trường: DDT
  • Loại trường: Tư thục
  • Hệ huấn luyện: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: 254 Nguyễn Văn Linh, quận Thanh Khê, thành thị Đà Nẵng
  • SĐT: 0236.3650403 – 0236.3827111
  • Website: https://duytan.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/Duy.Tan.University

II. Thông tin tuyển sinh 2022

1. Thời kì xét tuyển

  • Xét tuyển theo học bạ THPT: Từ tháng 02/2022.
  • Xét tuyển theo kết quả thi nhận định năng lực: Sau lúc có kết quả thông báo từ các trường tổ chức.
  • Xét tuyển theo kết quả thi THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Thời kì nhận Hồ sơ Đăng ký thi tuyển môn Vẽ Mỹ thuật tại Trường Đại học Duy Tân: đến 17h00 ngày 15/07/2022.

2. Hồ sơ xét tuyển

  • Mẫu đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu của trường).
  • Bản sao Học bạ THPT.
  • Bản sao Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
  • Bản sao Giấy chứng nhận đạt giải thưởng (nếu có).

3. Nhân vật tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

4. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng thí sinh theo quy chế của Bộ GD&ĐT và Ưu tiên xét tuyển thẳng theo qui định của trường.
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào Kết quả thi nhận định năng lực của Đại học Quốc Gia HCM & Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022.
  • Phương thức 3: Xét kết quả kỳ thi THPT.
  • Phương thức 4: Xét kết quả học bạ THPT.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

– Xét kết quả kỳ thi THPT: Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau lúc có kết quả thi.

– Xét kết quả học bạ THPT:

  • Khối ngành Khoa học Sức khỏe: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.
  • Các ngành khác: Tổng điểm 3 môn >= 18 điểm.

5.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng

– Chính sách ưu tiên được thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

– Đối tượng xét tuyển thẳng gồm:

  • Tham gia đội tuyển thi Olympic quốc tế, cuộc thi KHKT quốc tế. Xét giải các năm: 2020, 2021, 2022.
  • Giải học trò giỏi Nhất, Nhị, Ba, Khuyến khích cấp Quốc gia; cấp tỉnh, thành thị trực thuộc Trung ương.
  • Giải Nhất, Nhị, Ba, Khuyến khích trong Cuộc thi Khoa học Kỹ thuật cấp quốc gia; cấp tỉnh, thành thị trực thuộc Trung ương.
  • Giải Nhất, Nhị, Ba, khuyến khích tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN, thi tay nghề quốc tế.
  • Tham gia Vòng thi tuần trong cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” trên Đài truyền hình Việt Nam.
  • Xét tuyển thẳng đối với các học trò tốt nghiệp các trường THPT Chuyên của tỉnh, thành thị trực thuộc Trung ương.
  • Xét tuyển thẳng Thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia.
  • Xét tuyển thẳng Thí sinh là người nước ngoài tốt nghiệp THPT hoặc tương đương THPT của Việt Nam.

III. Ngành tuyển sinh Đại học Duy Tân

ĐẠI HỌC DUY TÂN CÓ 5 TRƯỜNG & 2 VIỆN ĐÀO TẠO

TT Mã ngành Ngành học Mã chuyên ngành

Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển

Xét tuyển theo kết quả thi THPT

Xét tuyển Học bạ THPT

TRƯỜNG KHOA HỌC MÁY TÍNH – TOP 251-300 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION

1 7480103

Kỹ thuật ứng dụng

Có các chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Công nghệ Ứng dụng (Đạt kiểm định ABET) 102
Thiết kế Games và Multimedia 122
2 7480202

An toàn Thông tin

Có chuyên ngành:

Kỹ thuật Mạng (Đạt kiểm định ABET) 101
3 7480101 Khoa học máy tính* 130
4 7480109 Khoa học dữ liệu* 135
5 7480102 Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu* 140

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ – TOP 251-300 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION

1 7510301

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

Có các chuyên ngành (Đạt kiểm định ABET)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Điện tự động 110
Điện tử – Viễn thông 109
7510301 (CLC) Điện-Điện tử chuẩn PNU 113(PNU)
2 7510205

Công nghệ kỹ thuật oto

Có chuyên ngành:

Công nghệ Kỹ thuật Oto 117
Điện Cơ Oto 145
3 7520216

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

Có chuyên ngành:

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 118
4 7520201 Kỹ thuật Điện 150
5 7520114 (CLC)

Kỹ thuật Cơ điện tử

Có chuyên ngành

Cơ điện tử chuẩn PNU 112(PNU)
6 7210403 Thiết kế đồ họa 111 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Văn, Vẽ (V01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Văn, Vẽ (V01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

7 7210404 Thiết kế thời trang 119
8 7580101

Kiến trúc

Có các chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Vẽ (V00)
2.Toán, Văn, Vẽ (V01)
3.Toán, KHXH, Vẽ (M02)
4.Toán, KHTN, Vẽ (M04)

1.Toán, Lý, Vẽ (V00)
2.Toán, Văn, Vẽ (V01)
3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ (V02)
4. Toán, Địa, Vẽ (V06)

Kiến trúc công trình 107
9 7580103

Kiến trúc Nội thất

Có chuyên ngành

Kiến trúc nội thất 108
10 7580201

Kỹ thuật Xây dựng

Có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp 105
11 7510102

Công nghệ Kỹ thuật Dự án Xây dựng

Có chuyên ngành:

Công nghệ Quản lý Xây dựng 206
Quản lý và Vận hành Tòa nhà 207
12 7580205

Kỹ thuật Xây dựng Dự án Giao thông

Có chuyên ngành:

Xây dựng Cầu đường 106
13 7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00)
4.Văn, Toán, Hoá (C02)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Toán, Hóa, Sinh (B00)

Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường 301
14 7540101

Công nghệ thực phẩm

Có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00)
4.Văn, Toán, Lý (C01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Toán, Hóa, Sinh (B00)

Công nghệ Thực phẩm 306
15 7850101

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

Có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00)
4.Văn, Toán, KHXH (C15)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Toán, Hóa, Sinh (B00)

Quản lý Tài nguyên và Môi trường 307
16 7510202

Công nghệ Chế tạo Máy

Có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Công nghệ Chế tạo Máy 125

TRƯỜNG KINH TẾ

1 7340101

Quản trị kinh doanh

Có các chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Quản trị Kinh doanh Tổng hợp 400
Quản trị Kinh doanh Bất động sản 415
QTKD Quốc tế (Ngoại thương) 411
2 7340122 Thương nghiệp Điện tử 422
3 7340404 Quản trị Nhân lực 417
4 7510605 Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng 416(HP)
5 7340115

Marketing

Có chuyên ngành:

Quản trị Kinh doanh Marketing 401
Digital Marketing 402
6 7340121

Kinh doanh Thương nghiệp

Có chuyên ngành:

Kinh doanh Thương nghiệp 412
7 7340201

Tài chính – Nhà băng

Có chuyên ngành:

Tài chính doanh nghiệp 403
Nhà băng 404
8 7310104

Kinh tế Đầu tư

Có chuyên ngành

Đầu tư Tài chính 433
9 7340301

Kế toán

Có các chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Kế toán doanh nghiệp 406
Kế toán Nhà Nước 409
10 7340302

Kiểm toán

Có chuyên ngành

Kiểm toán 430

TRƯỜNG NGOẠI NGỮ & XHNV

1 7220201

Tiếng nói Anh

Có các chuyên ngành:

1.Văn, Toán, Anh (D01)
2.Văn, Sử, Anh (D14)
3.Văn, Địa, Anh (D15)
4.Văn, KHTN, Anh (D72)

1.Văn, Toán, Anh (D01)
2.Văn, Sử, Anh (D14)
3.Văn, Địa, Anh (D15)
4.Toán, Lý, Anh (A01)

Tiếng Anh Biên-Thông dịch 701
Tiếng Anh Du lịch 702
Tiếng Anh Thương nghiệp 801
7220201 (CLC) Tiếng Anh Chất lượng cao 711(CLC)
2 7220204

Tiếng nói Trung Quốc

Có các chuyên ngành:

1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
2.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14)
3.Văn, Địa,Ngoại ngữ (D15)
4.Văn, KHTN, Ngoại ngữ (D72)

1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
2.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09)
3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14)
4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15)

Tiếng Trung Biên-Thông dịch 703
Tiếng Trung Du lịch 707
Tiếng Trung Thương nghiệp 803
7220204 (CLC) Tiếng Trung Chất lượng cao 714(CLC)
3 7220210

Ngôn Ngữ Hàn Quốc

Có chuyên ngành:

1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
2.Văn, Sinh, Ngoại ngữ (D13)
3.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09)
4.Toán, Địa, Ngoại ngữ (D10)

1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
2.Văn, Sinh, Ngoại ngữ (D13)
3.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09)
4.Toán, Địa, Ngoại ngữ (D10)

Tiếng Hàn Biên-Thông dịch 705
Tiếng Hàn Du lịch 706
Tiếng Hàn Thương nghiệp 805
7220210 (CLC) Tiếng Hàn Chất lượng cao 710(CLC)
4 7220209

Ngôn Ngữ Nhật

Có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14)
4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15)

1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14)
4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15)

Tiếng Nhật Biên-Thông dịch 704
Tiếng Nhật Du lịch 708
Tiếng Nhật Thương nghiệp 804
7220209 (CLC) Tiếng Nhật Chất lượng cao 719(CLC)
5 7229030

Văn học

Có chuyên ngành:

1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, KHXH (C15)
3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
4.Văn, Toán, Địa (C04)

1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Toán, Sử (C03)
4.Văn, Toán, Địa (C04)

Văn Tạp chí 601
6 7310630

Việt Nam học

Có chuyên ngành:

1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, KHXH (C15)
3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)

1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)

Việt Nam học 600
7 7320104

Truyền thông đa phương tiện

Có chuyên ngành:

1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, KHXH (C15)
3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
4.Toán, Lý, Hóa (A00)

1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
4.Toán, Lý, Hóa (A00)

Truyền thông Đa phương tiện 607
8 7310206

Quan hệ quốc tế

Có các chuyên ngành:

1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, KHXH (C15)
3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)

1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)

Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Anh) 608
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Nhật) 604
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Trung) 603
Quan hệ Kinh tế Quốc tế 602
9 7320108 Quan hệ Công chúng 610 1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, KHXH (C15)
3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)

1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)

10 7380107

Luật kinh tế

Có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn, Toán, KHXH (C15)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3.Văn, Sử, Địa (C00)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Luật Kinh tế 609
11 7380101

Luật

Có chuyên ngành

Luật học 606

TRƯỜNG DU LỊCH

1 7810201

Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn, Toán, KHXH (C15)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3.Văn, Sử, Địa (C00)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Quản trị Du lịch & Khách sạn 407
7810201 (CLC) Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU 407(PSU)
2 7810103

Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ khách có chuyên ngành:

Quản trị Du lịch & Dịch vụ Hàng ko 444
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Anh) 440
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Hàn) 441
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Trung) 442
Quản trị Du lịch & Lữ khách 408
7810103 (CLC) Quản trị Du lịch & Lữ khách chuẩn PSU 408(PSU)
3 7340412

Ngành Quản trị Sự kiện có chuyên ngành:

Quản trị Sự kiện và Tiêu khiển 413
4 7810202 (CLC)

Ngành Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống có chuyên ngành:

Quản trị Du lịch và Nhà hàng chuẩn PSU 409(PSU)
5 7810101

Ngành Du lịch có các chuyên ngành:

Smart Tourism (Du lịch thông minh) 445
Văn hóa Du lịch 605

TRƯỜNG Y – DƯỢC

1 7720301

Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00)
4.Toán, Sinh, Văn (B03)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, Sinh, Văn (B03)
4.Văn, Toán, Hoá (C02)

Điều dưỡng Đa khoa 302
2 7720201

Ngành Dược có chuyên ngành:

Dược sỹ (Đại học) 303
3 7720101

Ngành Y Khoa có chuyên ngành:

1.Toán, KHTN, Văn (A16)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, KHTN, Ngoại ngữ (D90)
4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, Lý, Sinh (A02)
4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)

Thầy thuốc Đa khoa 305
4 7720501

Ngành RĂNG-HÀM-MẶT có chuyên ngành

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00)
4.Toán, KHTN, Ngoại ngữ (D90)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, Lý, Sinh (A02)
4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)

Thầy thuốc RĂNG-HÀM-MẶT 304
5 7420201

Ngành Công nghệ Sinh vật học có chuyên ngành:

1.Toán, Hóa, Sinh (B00)
2.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)
3.Toán, KHTN, Văn (A16)
4.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09)

1.Toán, Lý, Sinh (A02)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, Sinh, Văn (B03)
4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)

Công nghệ Sinh vật học 310
6 7520202 Ngành Kỹ thuật Y sinh 320 1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00)
4.Toán, Sinh, Văn (B03)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, Sinh, Văn (B03)
4.Văn, Toán, Hoá (C02)

IV. Học phí Đại học Duy Tân năm 2021 – 2022

Năm 2021, Trường Đại học Duy Tân có mức học phí như sau:

Chương trình

Học phí/học kỳ (VNĐ)

Chương trình trong nước

9.440.000 – 11.520.000

Chương trình Tài năng

11.520.000

Chương trình Tiên tiến & Quốc tế (CMU, PSU, CSU & PNU)

12.800.000 – 13.120.000

Dược sĩ Đại học

17.600.000

Y Đa Khoa, Răng-Hàm-Mặt

32.000.000

Chương trình Việt – Nhật

10.940.000 – 13.020.000

Chương trình Học & Lấy bằng Mỹ (Du học tại chỗ 4+0)

32.000.000

Chương trình liên kết Du học

22.000.000

V. Điểm chuẩn đại học Duy Tân năm 2021

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7720301

Điều dưỡng

A00; A16; B00; B03

19

2

7720201

Dược sĩ

A00; A16; B00; B03

21

3

7720101

Y khoa

A16; B00; D90; D08

22

4

7720501

Răng Hàm Mặt

A00; A16; B00; D72

22

5

7480103

Kỹ thuật ứng dụng

A00; A16; C01; D01

14

6

7480202

An toàn Thông tin

A00; A16; C01; D01

14

7

7480101

Khoa học máy tính

A00; A16; C01; D01

14

8

7480109

Khoa học dữ liệu

A00; A16; C01; D01

14

9

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

A00; A16; C01; D01

14

10

7210403

Thiết kế đồ họa

A00; A16; V01; D01

14

11

7210404

Thiết kế thời trang

A00; A16; V01; D01

14

12

7510301

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

A00; A16; C01; D01

14

13

7510205

Công nghệ kỹ thuật oto

A00; A16; C01; D01

14

14

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00; A16; C01; D01

14

15

7520201

Kỹ thuật điện

A00; A16; C01; D01

14

16

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

A00; A16; C01; D01

14

17

7340101

Quản trị kinh doanh

A00; A16; C01; D01

14

18

7340404

Quản trị nhân lực

A00; A16; C01; D01

14

19

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A00; A16; C01; D01

14

20

7340115

Marketing

A00; A16; C01; D01

14

21

7340121

Kinh doanh thương nghiệp

A00; A16; C01; D01

14

22

7340201

Tài chính – Nhà băng

A00; A16; C01; D01

14

23

7340302

Kiểm toán

A00; A16; C01; D01

14

24

7340301

Kế toán

A00; A16; C01; D01

14

25

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00; A16; C01; D01

14

26

7510102

Quản lý xây dựng

A00; A16; C01; D01

14

27

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00; A16; C01; D01

14

28

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00; A16; B00; C02

14

29

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00; A16; B00; C01

14

30

7850101

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

A00; A16; B00; C15

14

31

7810201

Quản trị Du lịch & Khách sạn

C00; A00; D01; C15

14

32

7810103

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ khách

C00; A00; D01; C15

14

33

7810202

Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

C00; A00; D01; C15

14

34

7810101

Du lịch

A00; C00; C15; D01

14

35

7229030

Văn học

C00; C15; D01; C04

14

36

7310630

Việt Nam học

C00; C15; D01; A01

14

37

7320104

Truyền thông đa phương tiện

C00; C15; D01; A00

14

38

7310206

Quan hệ quốc tế

C00; C15; D01; A01

14

39

7220201

Tiếng nói Anh

D01; D14; D15; D72

14

40

7220204

Ngôn Ngữ Trung Quốc

D01; D14; D15; D72

14

41

7220210

Ngôn Ngữ Hàn Quốc

D01; D08; D09; D10

14

42

7220209

Tiếng nói Nhật

A00; D01; D14; D15

14

43

7580101

Kiến trúc

V00; V01; M02; M04

14

44

7580103

Kiến trúc nội thất

V00; V01; M02; M04

14

45

7380107

Luật kinh tế

A00; C00; C15; D01

14

46

7380101

Luật học

A00; C00; C15; D01

14

47

7420201

Công nghệ Sinh vật học

B00; D08; A16; D90

14

48

7720208

Quản lý bệnh viện

B00; D08; B03; A16

14

49

7520212

Kỹ thuật y sinh

A00; A16; B00; B03

14

Xem thêm nhiều bài viết hay về Mẫu Biểu

Bạn thấy bài viết Học phí Đại học Duy Tân có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu  ko hãy comment góp ý thêm về Học phí Đại học Duy Tân bên dưới để yt2byt.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website Trường Cao đẳng Kỹ thuật Y tế II

Phân mục: Biểu mẫu

Nguồn: yt2byt.edu.vn

#Học #phí #Đại #học #Duy #Tân

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button