Học phí Đại học Duy Tân
Đại học Duy Tân là trường tư thục trước hết và lớn nhất tại miền Trung với hệ huấn luyện đa bậc, đa ngành, đa lĩnh vực và trường đã liên kết với các trường đại học tăm tiếng trên toàn cầu. Trường Đại học Duy Tân lọt vào Top 1000 trường đại học tốt nhất toàn cầu.
Môi trường học tập tại đây được nhận định là khá năng động và thông minh với mẫu hình giảng dạy vô cùng tiên tiến và hiện đại. Với chất lượng huấn luyện tương tự thì học phí Đại học Duy Tân là bao nhiêu? Điểm chuẩn Đại học Duy Tân như thế nào? Mời các bạn hãy cùng Trường Cao đẳng Kỹ thuật Y tế II theo dõi bài viết dưới đây nhé. Tuy nhiên các bạn tham khảo thêm: học phí trường Đại học Thương nghiệp, học phí Đại học HUTECH.
Đại học Duy Tân
- I. Giới thiệu Đại học Duy Tân
- II. Thông tin tuyển sinh 2022
- III. Ngành tuyển sinh Đại học Duy Tân
- IV. Học phí Đại học Duy Tân năm 2021 – 2022
- V. Điểm chuẩn đại học Duy Tân năm 2021
I. Giới thiệu Đại học Duy Tân
- Tên trường: Đại học Duy Tân
- Tên tiếng Anh: Duy Tan University (DTU)
- Mã trường: DDT
- Loại trường: Tư thục
- Hệ huấn luyện: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: 254 Nguyễn Văn Linh, quận Thanh Khê, thành thị Đà Nẵng
- SĐT: 0236.3650403 – 0236.3827111
- Website: https://duytan.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/Duy.Tan.University
II. Thông tin tuyển sinh 2022
1. Thời kì xét tuyển
- Xét tuyển theo học bạ THPT: Từ tháng 02/2022.
- Xét tuyển theo kết quả thi nhận định năng lực: Sau lúc có kết quả thông báo từ các trường tổ chức.
- Xét tuyển theo kết quả thi THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Thời kì nhận Hồ sơ Đăng ký thi tuyển môn Vẽ Mỹ thuật tại Trường Đại học Duy Tân: đến 17h00 ngày 15/07/2022.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Mẫu đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu của trường).
- Bản sao Học bạ THPT.
- Bản sao Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- Bản sao Giấy chứng nhận đạt giải thưởng (nếu có).
3. Nhân vật tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng thí sinh theo quy chế của Bộ GD&ĐT và Ưu tiên xét tuyển thẳng theo qui định của trường.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào Kết quả thi nhận định năng lực của Đại học Quốc Gia HCM & Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022.
- Phương thức 3: Xét kết quả kỳ thi THPT.
- Phương thức 4: Xét kết quả học bạ THPT.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
– Xét kết quả kỳ thi THPT: Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau lúc có kết quả thi.
– Xét kết quả học bạ THPT:
- Khối ngành Khoa học Sức khỏe: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.
- Các ngành khác: Tổng điểm 3 môn >= 18 điểm.
5.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
– Chính sách ưu tiên được thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
– Đối tượng xét tuyển thẳng gồm:
- Tham gia đội tuyển thi Olympic quốc tế, cuộc thi KHKT quốc tế. Xét giải các năm: 2020, 2021, 2022.
- Giải học trò giỏi Nhất, Nhị, Ba, Khuyến khích cấp Quốc gia; cấp tỉnh, thành thị trực thuộc Trung ương.
- Giải Nhất, Nhị, Ba, Khuyến khích trong Cuộc thi Khoa học Kỹ thuật cấp quốc gia; cấp tỉnh, thành thị trực thuộc Trung ương.
- Giải Nhất, Nhị, Ba, khuyến khích tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN, thi tay nghề quốc tế.
- Tham gia Vòng thi tuần trong cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” trên Đài truyền hình Việt Nam.
- Xét tuyển thẳng đối với các học trò tốt nghiệp các trường THPT Chuyên của tỉnh, thành thị trực thuộc Trung ương.
- Xét tuyển thẳng Thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia.
- Xét tuyển thẳng Thí sinh là người nước ngoài tốt nghiệp THPT hoặc tương đương THPT của Việt Nam.
III. Ngành tuyển sinh Đại học Duy Tân
ĐẠI HỌC DUY TÂN CÓ 5 TRƯỜNG & 2 VIỆN ĐÀO TẠO |
|||||
TT | Mã ngành | Ngành học | Mã chuyên ngành |
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển |
|
Xét tuyển theo kết quả thi THPT |
Xét tuyển Học bạ THPT |
||||
TRƯỜNG KHOA HỌC MÁY TÍNH – TOP 251-300 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION |
|||||
1 | 7480103 |
Kỹ thuật ứng dụng Có các chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
|
Công nghệ Ứng dụng (Đạt kiểm định ABET) | 102 | ||||
Thiết kế Games và Multimedia | 122 | ||||
2 | 7480202 |
An toàn Thông tin Có chuyên ngành: |
|||
Kỹ thuật Mạng (Đạt kiểm định ABET) | 101 | ||||
3 | 7480101 | Khoa học máy tính* | 130 | ||
4 | 7480109 | Khoa học dữ liệu* | 135 | ||
5 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu* | 140 | ||
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ – TOP 251-300 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION |
|||||
1 | 7510301 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử Có các chuyên ngành (Đạt kiểm định ABET) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
|
Điện tự động | 110 | ||||
Điện tử – Viễn thông | 109 | ||||
7510301 (CLC) | Điện-Điện tử chuẩn PNU | 113(PNU) | |||
2 | 7510205 |
Công nghệ kỹ thuật oto Có chuyên ngành: |
|||
Công nghệ Kỹ thuật Oto | 117 | ||||
Điện Cơ Oto | 145 | ||||
3 | 7520216 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa Có chuyên ngành: |
|||
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 118 | ||||
4 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | 150 | ||
5 | 7520114 (CLC) |
Kỹ thuật Cơ điện tử Có chuyên ngành |
|||
Cơ điện tử chuẩn PNU | 112(PNU) | ||||
6 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 111 | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Văn, Vẽ (V01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
7 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 119 | ||
8 | 7580101 |
Kiến trúc Có các chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Toán, KHXH, Vẽ (M02) 4.Toán, KHTN, Vẽ (M04) |
1.Toán, Lý, Vẽ (V00) |
|
Kiến trúc công trình | 107 | ||||
9 | 7580103 |
Kiến trúc Nội thất Có chuyên ngành |
|||
Kiến trúc nội thất | 108 | ||||
10 | 7580201 |
Kỹ thuật Xây dựng Có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
|
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp | 105 | ||||
11 | 7510102 |
Công nghệ Kỹ thuật Dự án Xây dựng Có chuyên ngành: |
|||
Công nghệ Quản lý Xây dựng | 206 | ||||
Quản lý và Vận hành Tòa nhà | 207 | ||||
12 | 7580205 |
Kỹ thuật Xây dựng Dự án Giao thông Có chuyên ngành: |
|||
Xây dựng Cầu đường | 106 | ||||
13 | 7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường Có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Văn, Toán, Hoá (C02) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
|
Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường | 301 | ||||
14 | 7540101 |
Công nghệ thực phẩm Có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Văn, Toán, Lý (C01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
|
Công nghệ Thực phẩm | 306 | ||||
15 | 7850101 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường Có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Văn, Toán, KHXH (C15) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 307 | ||||
16 | 7510202 |
Công nghệ Chế tạo Máy Có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
|
Công nghệ Chế tạo Máy | 125 | ||||
TRƯỜNG KINH TẾ |
|||||
1 | 7340101 |
Quản trị kinh doanh Có các chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
|
Quản trị Kinh doanh Tổng hợp | 400 | ||||
Quản trị Kinh doanh Bất động sản | 415 | ||||
QTKD Quốc tế (Ngoại thương) | 411 | ||||
2 | 7340122 | Thương nghiệp Điện tử | 422 | ||
3 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | 417 | ||
4 | 7510605 | Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng | 416(HP) | ||
5 | 7340115 |
Marketing Có chuyên ngành: |
|||
Quản trị Kinh doanh Marketing | 401 | ||||
Digital Marketing | 402 | ||||
6 | 7340121 |
Kinh doanh Thương nghiệp Có chuyên ngành: |
|||
Kinh doanh Thương nghiệp | 412 | ||||
7 | 7340201 |
Tài chính – Nhà băng Có chuyên ngành: |
|||
Tài chính doanh nghiệp | 403 | ||||
Nhà băng | 404 | ||||
8 | 7310104 |
Kinh tế Đầu tư Có chuyên ngành |
|||
Đầu tư Tài chính | 433 | ||||
9 | 7340301 |
Kế toán Có các chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
|
Kế toán doanh nghiệp | 406 | ||||
Kế toán Nhà Nước | 409 | ||||
10 | 7340302 |
Kiểm toán Có chuyên ngành |
|||
Kiểm toán | 430 | ||||
TRƯỜNG NGOẠI NGỮ & XHNV |
|||||
1 | 7220201 |
Tiếng nói Anh Có các chuyên ngành: |
1.Văn, Toán, Anh (D01) 2.Văn, Sử, Anh (D14) 3.Văn, Địa, Anh (D15) 4.Văn, KHTN, Anh (D72) |
1.Văn, Toán, Anh (D01) |
|
Tiếng Anh Biên-Thông dịch | 701 | ||||
Tiếng Anh Du lịch | 702 | ||||
Tiếng Anh Thương nghiệp | 801 | ||||
7220201 (CLC) | Tiếng Anh Chất lượng cao | 711(CLC) | |||
2 | 7220204 |
Tiếng nói Trung Quốc Có các chuyên ngành: |
1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 2.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14) 3.Văn, Địa,Ngoại ngữ (D15) 4.Văn, KHTN, Ngoại ngữ (D72) |
1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Tiếng Trung Biên-Thông dịch | 703 | ||||
Tiếng Trung Du lịch | 707 | ||||
Tiếng Trung Thương nghiệp | 803 | ||||
7220204 (CLC) | Tiếng Trung Chất lượng cao | 714(CLC) | |||
3 | 7220210 |
Ngôn Ngữ Hàn Quốc Có chuyên ngành: |
1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 2.Văn, Sinh, Ngoại ngữ (D13) 3.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09) 4.Toán, Địa, Ngoại ngữ (D10) |
1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Tiếng Hàn Biên-Thông dịch | 705 | ||||
Tiếng Hàn Du lịch | 706 | ||||
Tiếng Hàn Thương nghiệp | 805 | ||||
7220210 (CLC) | Tiếng Hàn Chất lượng cao | 710(CLC) | |||
4 | 7220209 |
Ngôn Ngữ Nhật Có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14) 4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15) |
1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) |
|
Tiếng Nhật Biên-Thông dịch | 704 | ||||
Tiếng Nhật Du lịch | 708 | ||||
Tiếng Nhật Thương nghiệp | 804 | ||||
7220209 (CLC) | Tiếng Nhật Chất lượng cao | 719(CLC) | |||
5 | 7229030 |
Văn học Có chuyên ngành: |
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Địa (C04) |
1.Văn, Sử, Địa (C00) |
|
Văn Tạp chí | 601 | ||||
6 | 7310630 |
Việt Nam học Có chuyên ngành: |
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) |
1.Văn, Sử, Địa (C00) |
|
Việt Nam học | 600 | ||||
7 | 7320104 |
Truyền thông đa phương tiện Có chuyên ngành: |
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Toán, Lý, Hóa (A00) |
1.Văn, Sử, Địa (C00) |
|
Truyền thông Đa phương tiện | 607 | ||||
8 | 7310206 |
Quan hệ quốc tế Có các chuyên ngành: |
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) |
1.Văn, Sử, Địa (C00) |
|
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Anh) | 608 | ||||
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Nhật) | 604 | ||||
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Trung) | 603 | ||||
Quan hệ Kinh tế Quốc tế | 602 | ||||
9 | 7320108 | Quan hệ Công chúng | 610 | 1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) |
1.Văn, Sử, Địa (C00) |
10 | 7380107 |
Luật kinh tế Có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) |
|
Luật Kinh tế | 609 | ||||
11 | 7380101 |
Luật Có chuyên ngành |
|||
Luật học | 606 | ||||
TRƯỜNG DU LỊCH |
|||||
1 | 7810201 |
Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) |
|
Quản trị Du lịch & Khách sạn | 407 | ||||
7810201 (CLC) | Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU | 407(PSU) | |||
2 | 7810103 |
Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ khách có chuyên ngành: |
|||
Quản trị Du lịch & Dịch vụ Hàng ko | 444 | ||||
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Anh) | 440 | ||||
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Hàn) | 441 | ||||
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Trung) | 442 | ||||
Quản trị Du lịch & Lữ khách | 408 | ||||
7810103 (CLC) | Quản trị Du lịch & Lữ khách chuẩn PSU | 408(PSU) | |||
3 | 7340412 |
Ngành Quản trị Sự kiện có chuyên ngành: |
|||
Quản trị Sự kiện và Tiêu khiển | 413 | ||||
4 | 7810202 (CLC) |
Ngành Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống có chuyên ngành: |
|||
Quản trị Du lịch và Nhà hàng chuẩn PSU | 409(PSU) | ||||
5 | 7810101 |
Ngành Du lịch có các chuyên ngành: |
|||
Smart Tourism (Du lịch thông minh) | 445 | ||||
Văn hóa Du lịch | 605 | ||||
TRƯỜNG Y – DƯỢC |
|||||
1 | 7720301 |
Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành: |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Toán, Sinh, Văn (B03) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
|
Điều dưỡng Đa khoa | 302 | ||||
2 | 7720201 |
Ngành Dược có chuyên ngành: |
|||
Dược sỹ (Đại học) | 303 | ||||
3 | 7720101 |
Ngành Y Khoa có chuyên ngành: |
1.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, KHTN, Ngoại ngữ (D90) 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
|
Thầy thuốc Đa khoa | 305 | ||||
4 | 7720501 |
Ngành RĂNG-HÀM-MẶT có chuyên ngành |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Toán, KHTN, Ngoại ngữ (D90) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
|
Thầy thuốc RĂNG-HÀM-MẶT | 304 | ||||
5 | 7420201 |
Ngành Công nghệ Sinh vật học có chuyên ngành: |
1.Toán, Hóa, Sinh (B00) 2.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08) 3.Toán, KHTN, Văn (A16) 4.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09) |
1.Toán, Lý, Sinh (A02) |
|
Công nghệ Sinh vật học | 310 | ||||
6 | 7520202 | Ngành Kỹ thuật Y sinh | 320 | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Toán, Sinh, Văn (B03) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) |
IV. Học phí Đại học Duy Tân năm 2021 – 2022
Năm 2021, Trường Đại học Duy Tân có mức học phí như sau:
Chương trình |
Học phí/học kỳ (VNĐ) |
Chương trình trong nước |
9.440.000 – 11.520.000 |
Chương trình Tài năng |
11.520.000 |
Chương trình Tiên tiến & Quốc tế (CMU, PSU, CSU & PNU) |
12.800.000 – 13.120.000 |
Dược sĩ Đại học |
17.600.000 |
Y Đa Khoa, Răng-Hàm-Mặt |
32.000.000 |
Chương trình Việt – Nhật |
10.940.000 – 13.020.000 |
Chương trình Học & Lấy bằng Mỹ (Du học tại chỗ 4+0) |
32.000.000 |
Chương trình liên kết Du học |
22.000.000 |
V. Điểm chuẩn đại học Duy Tân năm 2021
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 |
7720301 |
Điều dưỡng |
A00; A16; B00; B03 |
19 |
2 |
7720201 |
Dược sĩ |
A00; A16; B00; B03 |
21 |
3 |
7720101 |
Y khoa |
A16; B00; D90; D08 |
22 |
4 |
7720501 |
Răng Hàm Mặt |
A00; A16; B00; D72 |
22 |
5 |
7480103 |
Kỹ thuật ứng dụng |
A00; A16; C01; D01 |
14 |
6 |
7480202 |
An toàn Thông tin |
A00; A16; C01; D01 |
14 |
7 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
A00; A16; C01; D01 |
14 |
8 |
7480109 |
Khoa học dữ liệu |
A00; A16; C01; D01 |
14 |
9 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
A00; A16; C01; D01 |
14 |
10 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
A00; A16; V01; D01 |
14 |
11 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
A00; A16; V01; D01 |
14 |
12 |
7510301 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
A00; A16; C01; D01 |
14 |
13 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật oto |
A00; A16; C01; D01 |
14 |
14 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00; A16; C01; D01 |
14 |
15 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
A00; A16; C01; D01 |
14 |
16 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00; A16; C01; D01 |
14 |
17 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A16; C01; D01 |
14 |
18 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
A00; A16; C01; D01 |
14 |
19 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A00; A16; C01; D01 |
14 |
20 |
7340115 |
Marketing |
A00; A16; C01; D01 |
14 |
21 |
7340121 |
Kinh doanh thương nghiệp |
A00; A16; C01; D01 |
14 |
22 |
7340201 |
Tài chính – Nhà băng |
A00; A16; C01; D01 |
14 |
23 |
7340302 |
Kiểm toán |
A00; A16; C01; D01 |
14 |
24 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A16; C01; D01 |
14 |
25 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00; A16; C01; D01 |
14 |
26 |
7510102 |
Quản lý xây dựng |
A00; A16; C01; D01 |
14 |
27 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00; A16; C01; D01 |
14 |
28 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00; A16; B00; C02 |
14 |
29 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00; A16; B00; C01 |
14 |
30 |
7850101 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
A00; A16; B00; C15 |
14 |
31 |
7810201 |
Quản trị Du lịch & Khách sạn |
C00; A00; D01; C15 |
14 |
32 |
7810103 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ khách |
C00; A00; D01; C15 |
14 |
33 |
7810202 |
Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống |
C00; A00; D01; C15 |
14 |
34 |
7810101 |
Du lịch |
A00; C00; C15; D01 |
14 |
35 |
7229030 |
Văn học |
C00; C15; D01; C04 |
14 |
36 |
7310630 |
Việt Nam học |
C00; C15; D01; A01 |
14 |
37 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
C00; C15; D01; A00 |
14 |
38 |
7310206 |
Quan hệ quốc tế |
C00; C15; D01; A01 |
14 |
39 |
7220201 |
Tiếng nói Anh |
D01; D14; D15; D72 |
14 |
40 |
7220204 |
Ngôn Ngữ Trung Quốc |
D01; D14; D15; D72 |
14 |
41 |
7220210 |
Ngôn Ngữ Hàn Quốc |
D01; D08; D09; D10 |
14 |
42 |
7220209 |
Tiếng nói Nhật |
A00; D01; D14; D15 |
14 |
43 |
7580101 |
Kiến trúc |
V00; V01; M02; M04 |
14 |
44 |
7580103 |
Kiến trúc nội thất |
V00; V01; M02; M04 |
14 |
45 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A00; C00; C15; D01 |
14 |
46 |
7380101 |
Luật học |
A00; C00; C15; D01 |
14 |
47 |
7420201 |
Công nghệ Sinh vật học |
B00; D08; A16; D90 |
14 |
48 |
7720208 |
Quản lý bệnh viện |
B00; D08; B03; A16 |
14 |
49 |
7520212 |
Kỹ thuật y sinh |
A00; A16; B00; B03 |
14 |
Xem thêm nhiều bài viết hay về Mẫu Biểu
Bạn thấy bài viết Học phí Đại học Duy Tân có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Học phí Đại học Duy Tân bên dưới để yt2byt.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website Trường Cao đẳng Kỹ thuật Y tế II
Phân mục: Biểu mẫu
Nguồn: yt2byt.edu.vn
#Học #phí #Đại #học #Duy #Tân