Tuyển sinh

Học phí Đại học Văn Lang


Đại học Văn Lang là trường đại học đa ngành tập huấn theo định hướng ứng dụng. Năm 2015, trường được phép chuyển đổi loại hình trường đại học từ tư thục sang tư thục.

Đại học Văn Lang luôn chú trọng đầu tư trong khoảng thời gian dài và vững bền cho hàng ngũ giảng viên, đảm bảo hàng ngũ nòng cốt này am tường, giỏi chuyên môn, phục vụ tốt nhất cho nhu cầu tập huấn của một thế hệ trẻ trong tương lai. . Vậy học phí Văn Lang là bao nhiêu? Mục tiêu tuyển sinh của trường Đại học Văn Lang năm 2022 là bao nhiêu? Mời các bạn cùng Trường Cao đẳng Kỹ thuật Y tế II theo dõi bài viết dưới đây.

Đại học Văn Lang 2022 – 2023

  • I. Thông tin về Trường Đại học Văn Lang
  • II. Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Văn Lang
  • III. Học phí Văn Lang
  • IV. Điểm chuẩn Đại học Văn Lang qua các năm

I. Thông tin về Trường Đại học Văn Lang

  • Tên trường: Đại học Văn Lang
  • Tên tiếng Anh: Van Lang University (VLU)
  • Mã trường: DVL
  • Loại trường: Trường tư thục
  • Hệ tập huấn: Đại học – Sau Đại học – Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ nhà:
    • Trụ sở chính: 45 Nguyễn Khắc Nhu, P. Cô Giang, Q.1, TP. Thị thành Hồ Chí Minh
    • Cơ sở 2: 233A Phan Văn Trị, P. 11, Q. Bình Thạnh, TP. Thị thành Hồ Chí Minh
    • Cơ sở 3: 80/68 Dương Quảng Hàm, P.5, Q.Gò Vấp, TP. Thị thành Hồ Chí Minh; 69/68 Hẻm 69 Đặng Thùy Trâm, P.13, Q.Bình Thạnh, TP. Thị thành Hồ Chí Minh
  • ĐT: 028.3836.7933 – 028.710.99233 – 028 7105 9999
  • E-mail: [email protected]
  • Trang web: http://www.vanlanguni.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/truongdaihocvanlang/

II. Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Văn Lang

1. Thời kì nhập học

– Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Đợt 1: Theo lộ trình của Bộ Giáo dục và Tập huấn.

– Xét tuyển kết quả học bạ THPT: Đợt 1: Dự kiến ​​từ ngày 01/03 tới ngày 30/4/2022.

– Rà soát kết quả kỳ thi Giám định năng lực của Đại học Quốc gia Thị thành Hồ Chí Minh. Hồ Chí Minh: Theo lộ trình của Đại học Quốc gia TP. HCM.

– Thi tuyển liên kết thi tuyển các môn năng khiếu: Thời kì tổ chức thi các môn năng khiếu theo kế hoạch của nhà trường.

– Tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD & ĐT và quy định riêng của trường.

2 . Nhân vật tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc tốt nghiệp trung cấp.
  • Đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sỉ trên toàn quốc.

4. Phương thức xét tuyển

4.1. Phương pháp lựa chọn

  • Phương pháp 1: Kết quả xét tuyển kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022
  • Phương pháp 2: Xét tuyển kết quả học bạ THPT.
  • Phương pháp 3: Rà soát kết quả kỳ thi Giám định năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM.
  • Phương pháp 4: Xét tuyển liên kết thi tuyển các môn năng khiếu đối với 10 ngành: Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Thiết kế mỹ thuật số, Piano, Thanh nhạc, Diễn viên kịch, Diễn viên điện ảnh – truyền hình, Đạo diễn điện ảnh và truyền hình.
  • Phương pháp 5: Tuyển sinh trực tiếp.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện tiếp thu hồ sơ đăng ký

– Phương thức 1: Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022

  • Các chuyên ngành: Dược, Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y khoa, Răng Hàm Mặt: ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Tập huấn.
  • Các ngành còn lại: Trường Đại học Văn Lang thông báo trên cổng thông tin điện tử của trường.

– Phương thức 2: Xét kết quả học bạ THPT.

  • Dược khoa, Răng Hàm Mặt: Tổng điểm các tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 24,00 điểm trở lên, xếp loại giỏi lớp 12.
  • Điều dưỡng và Kỹ thuật Xét nghiệm Y khoa: Tổng điểm các tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 19,50 điểm trở lên, học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên.
  • Các ngành còn lại: tổng điểm của tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 điểm trở lên.

– Phương thức 3: Xét tuyển kết quả kỳ thi Giám định năng lực của Đại học Quốc gia TP. Thị thành Hồ Chí Minh

  • Khoa Răng – Hàm – Mặt – Khoa Dược: 750 điểm.
  • Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y khoa: 700 điểm.
  • Các ngành còn lại: 650 điểm.

– Phương thức 4: Xét tuyển liên kết thi tuyển các môn năng khiếu:

  • Ngữ văn:> 5,0 điểm.
  • Môn Năng khiếu thứ nhất:> 5,0 điểm.
  • Môn Năng khiếu thứ hai:> 7,0 điểm.

– Phương thức 5: Xét tuyển thẳng

  • Tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Tập huấn.
  • Tuyển thẳng theo quy định của Trường Đại học Văn Lang.

III. Học phí Văn Lang

Từ sinh viên khóa 23 nhập học năm 2017, Trường Đại học Văn Lang khởi đầu triển khai tập huấn theo học chế tín chỉ. Theo đó, mức học phí mỗi học kỳ có thể không giống nhau tùy thuộc vào số lượng tín chỉ của các môn học trò viên đăng ký trong học kỳ đó. Tổng chi phí tập huấn toàn khóa học (4 tới 5 năm học) là ko thay đổi.

Từ khóa 26, nhà trường thực hiện điều chỉnh chính sách học phí. Mức học phí thấp nhất của chương trình tiêu chuẩn khoảng 1,060,000 VND / tín chỉvới các chuyên ngành như Thiết kế xanh, Cơ điện tử, Công nghệ thực phẩm… Cao nhất là 4.480.000 VND / tín chỉvới Khoa Răng Hàm Mặt.

Học phí Đại học Văn Lang

Với Chương trình Tập huấn Đặc thù, đơn giá cho các tín chỉ dao động từ 1.600.000đ tới 2.200.000đ (tùy ngành).

Với Chương trình Tiên tiến liên kết giữa Đại học Văn Lang và Đại học Victoria (Úc) – trường nằm trong top 2% các trường đại học hàng đầu toàn cầu, Trường giữ mức học phí ổn định như khóa 25 tuyển sinh. Trong 2 năm Cuối cùng, nếu sinh viên đạt yêu cầu chuyển tiếp và nhận bằng cử nhân tại Đại học Victoria, họ sẽ đóng học phí theo quy định của Đại học Victoria.

IV. Điểm chuẩn Đại học Văn Lang qua các năm

Điểm chuẩn của Trường Đại học Văn Lang như sau:

Chi nhánh

2019

Năm 2020

Năm 2021

Kết quả kỳ thi THPT

Hồ sơ trường học (Thứ nhất)

Giám định kết quả kỳ thi THPT

Theo học bạ (Đợt 1)

Giám định kết quả kỳ thi THPT

Dựa trên học bạ (Thời đoạn 1)

Thanh nhạc

21

24

18

24

22

24

Đàn piano

18

24

18

24

22

24

Mẫu mã công nghiệp

15

24

16

24

23

24

Thiết kế đồ họa

20,50

24

18

24

26

24

Nhà thiết kế thời trang

19

24

16

24

25

24

Tiếng nói tiếng anh

16,50

26

19

24

18

24

Văn học

15

18

16

18

16

18

Tâm lý

17

18

18

18

19

18

Chủ nghĩa phương đông

19

19

18

18

18

18

Quan hệ công chúng

17

20

19

18,50

24,5

18

Quản trị kinh doanh

15,50

20

18

18

19

18

Kinh doanh thương nghiệp

15

19

18

18

18

18

Tài chính – Nhà băng

15

18

18

18

19

18

Kế toán viên

15

18

17

18

17

18

Luật

15

18

18

17

18

Luật kinh tế

15

18

17

18

17

18

Công nghệ sinh vật học

15

18

16

18

16

18

Công nghệ ứng dụng

15

18

17

18

17

18

Công nghệ thông tin

15

18

18

18

18

18

Công nghệ kỹ thuật oto

16

18

17

18

17

18

Công nghệ môi trường

15

18

16

18

16

18

Kỹ thuật nhiệt

15

18

16

18

16

18

Ngành kiến ​​​​trúc

15

24

17

24

17

24

Thiết kế nội thất

15

24

17

24

19

24

Kỹ thuật xây dựng

15

18

16

18

16

18

Quản lý xây dựng

15

18

16

18

16

18

Dự án giao thông

15

18

16

18

16

18

Điều dưỡng

18

19,50

19

19,50

19

19,50

Kỹ thuật xét nghiệm y tế

18

19,50

19

19,50

19

19,50

Quản lý dịch vụ du lịch và lữ khách

16

19

18

18

19

18

Quản lý khách sạn

17

20

19

18

19

18

Tiệm thuốc

20

24

21

24

21

24

Tiếp thị

19

19,5

18

Công nghệ sinh vật học y tế

16

16

18

Quản lý công nghệ sinh vật học

16

Công nghệ kỹ thuật điện và điện tử

16

17

18

Quản lý môi trường doanh nghiệp

16

Thiết kế xanh

16

16

18

Nông nghiệp công nghệ cao

16

16

18

Răng hàm Mặt

22

24

24

Dịch vụ số đông

16

18

18

Diễn viên chính kịch, điện ảnh và truyền hình

20

24

Đạo diễn phim và truyền hình

20

24

người Trung Quốc

16

18

Địa ốc

19

18

Khoa học dữ liệu

16

18

Quản lý chuỗi cung ứng và quản lý chuỗi cung ứng

20

18

Quản lý môi trường doanh nghiệp

16

18

kỹ thuật cơ điện tử

16

18

Công nghệ thực phẩm

16

18

Quản lý nhà hàng và dịch vụ ăn uống

17

18

Xem thêm các bài viết hay về Các hình thức

Bạn thấy bài viết Học phí Đại học Văn Lang có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu  ko hãy comment góp ý thêm về Học phí Đại học Văn Lang bên dưới để yt2byt.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website Trường Cao đẳng Kỹ thuật Y tế II

Phân mục: Biểu mẫu

Nguồn: yt2byt.edu.vn

#Học #phí #Đại #học #Văn #Lang

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button